1. SƠN PHỦ ALKYD – XÁM SÁNG (AK 752 )
Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd, bột màu, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bám dính cao trên bề mặt lớp lót chống gỉ.
Dùng sơn phủ trang trí cho các kết cấu sắt thép, cấu kiện nhà xưởng và các công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước…
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
|
Xám sáng
|
|
2
|
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
Giây
|
60
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,11 (± 0,02)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
42
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
mm
|
50 -100
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
8,5 (50mm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
6
|
4
|
|||
24
|
18
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50 mm).
+ Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
12
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
AS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Hệ sơn Alkyd chống gỉ.
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Hệ sơn Alkyd
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|
2. SƠN PHỦ ALKYD – VÀNG CAM (AK 653 )
Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd, bột màu, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bám dính cao trên bề mặt lớp lót chống gỉ.
Dùng sơn phủ trang trí cho các kết cấu sắt thép, cấu kiện nhà xưởng và các công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước…
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
|
Vàng cam
|
|
2
|
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
Giây
|
60
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,16 (± 0,02)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
40
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
mm
|
50 -100
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
8,7 (50mm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50mm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
6
|
4
|
|||
24
|
18
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50 mm).
+ Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
12
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
AS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Hệ sơn Alkyd chống gỉ.
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Hệ sơn Alkyd
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Dung môi sơn Alkyd Hải Âu AS-02 - thùng 1 lít | 0 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xám đậm (AKP-750) - thùng 1 lít | 0 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xám đậm (AKP-750) - thùng 20 lít | 87.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh lá cây (AKP-275) - thùng 5 lít | 93.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh lá cây (AKP-275) - thùng 20 lít | 91.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh cẩm thạch (AKP-262) - thùng 5 lít | 93.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh hòa bình (AKP-355) - thùng 5 lít | 93.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu vàng cam (AKP-653) - thùng 5 lít | 108.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu vàng cam (AKP-655) - thùng 1 lít | 0 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu hồng đơn (AKP-574) - thùng 20 lít | 101.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |